Characters remaining: 500/500
Translation

niêm mạc

Academic
Friendly

Từ "niêm mạc" trong tiếng Việt có nghĩamột lớp màng mỏng bao phủ bên trong của cácquan trong cơ thể, như bộ máy hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục. Niêm mạc chức năng quan trọng như bảo vệ các cơ quan này khỏi vi khuẩn, virus, các tác nhân gây hại khác. cũng khả năng tiết ra chất nhầy để giữ ẩm tạo điều kiện thuận lợi cho các quá trình sinh lý diễn ra.

dụ sử dụng từ "niêm mạc":
  1. Niêm mạc dạ dày: lớp màng bên trong dạ dày, giúp bảo vệ dạ dày khỏi tác động của axit. Khi niêm mạc dạ dày bị tổn thương, người ta có thể bị loét dạ dày.
  2. Niêm mạc mũi: Lớp màng bên trong mũi giúp giữ ẩm lọc bụi bẩn khi chúng ta hít thở. Khi niêm mạc mũi bị viêm, chúng ta thường gặp triệu chứng cảm cúm.
  3. Niêm mạc miệng: lớp màng che phủ bên trong miệng, vai trò trong việc tiêu hóa thức ăn tạo ra nước bọt.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong y học, người ta có thể nói về các tình trạng bệnh liên quan đến niêm mạc, chẳng hạn như "viêm niêm mạc" (niêm mạc bị viêm), hay "khô niêm mạc" (niêm mạc không đủ độ ẩm).
  • Cụm từ "niêm mạc tiết niệu" thường được sử dụng trong các nghiên cứu liên quan đến hệ thống bài tiết nước tiểu.
Phân biệt các biến thể:
  • Niêm mạc: danh từ chỉ lớp màng.
  • Niêm mạc hóa: thuật ngữ chỉ quá trình tạo ra niêm mạc hoặc sự phát triển của niêm mạc trong các cơ quan.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Màng: Cũng chỉ lớp bao phủ nhưng không nhất thiết phải niêm mạc trong cơ thể.
  • Lớp lót: Khái niệm này có thể dùng để chỉ các lớp bên trong nhưng có thể không phải niêm mạc.
Từ liên quan:
  • Chất nhầy: chất do niêm mạc tiết ra để bảo vệ giữ ẩm.
  • Viêm: Tình trạng có thể xảy ra tại niêm mạc khi bị nhiễm trùng hoặc tổn thương.
  1. Màng che khắp thành trong của những bộ phận thuộc các bộ máy hô hấp, tiêu hóa..., mặt phủ một chất nhày chức năng chống vi trùng hoặc chống tác dụng hại của những dịch do cơ thể tiết.

Comments and discussion on the word "niêm mạc"